Công khai mức thu các loại phí, lệ phí

|
查看数次:
font-size: A- A A+
Đọc bài viết
Sở Công Thương thống kê mức thu các loại phí, lệ phí đối với các thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh như sau:

 

BIỂU THU PHÍ, LỆ PHÍ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

 

TT

Tên thủ tục hành chính

Loại và mức thu

Văn bản ban hành mức thu

Phí

(đồng/hồ sơ)

Lệ phí

(đồng/hồ sơ)

Phí

Lệ phí

 

1

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

800.000/ 1 lĩnh vực; 1,120.000/2 lĩnh vực

 

 

 

Khoản 1 Điều 4  Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

 

 

2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

400.000/lần thẩm định

 

Khoản 1 Điều 4  Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

 

 

3

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương

2.100.000/ lần thẩm định

 

Khoản 1 Điều 4  Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

 

 

4

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

1.050.000/ lần thẩm định

 

Khoản 1 Điều 4  Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

 

 

5

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

700.000/ lần thẩm định

 

Khoản 1 Điều 4  Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

 

 

6

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

350.000/ lần thẩm định

 

Khoản 1 Điều 4  Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

 

 

7

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

800.000/ lần thẩm định

 

Khoản 1 Điều 4  Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

 

 

8

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

400.000/ lần thẩm định

 

Khoản 1 Điều 4  Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

 

 

9

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối thượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Theo định mức

 

Phí do cơ quan, đơn vị quản lý của người đề nghị cấp thẻ chi trả theo quy định về tài chính kế toán (khoản 6 Điều 10 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện)

 

 

10

Huấn luyện và cấp mới thẻ An toàn điện

Theo định mức

 

Phí do cơ quan, đơn vị quản lý của người đề nghị cấp thẻ chi trả theo quy định về tài chính kế toán (khoản 6 Điều 10 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện)

 

 

11

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ An toàn điện

Theo định mức

 

Phí do cơ quan, đơn vị quản lý của người đề nghị cấp thẻ chi trả theo quy định về tài chính kế toán (khoản 6 Điều 10 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện)

 

 

12

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Theo mức

(Tổng mức đầu tư được phê duyệt x mức thu)

 

Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày11/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

 

 

13

Thẩm định thiết kế cơ sở

Theo mức

(Tổng mức đầu tư được phê duyệt x 50% mức thu)

 

Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 11/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

 

 

14

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình (công trình điện)

Theo mức

(Chi phí xây dựng x mức thu)

 

Điều 4 Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 11/10/2016 của Bộ Tài chính

 

 

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực  công nghiệp

1.200.000/ lần thẩm định

 

Biểu thu phí trong hoạt động hóa chất kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018

 

 

16

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

600.000/ lần thẩm định

 

Biểu thu phí trong hoạt động hóa chất kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018

 

 

17

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

600.000/ lần thẩm định

 

Biểu thu phí trong hoạt động hóa chất kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018

 

 

18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.200.000/ lần thẩm định

 

Biểu thu phí trong hoạt động hóa chất kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018

 

 

19

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

600.000/ lần thẩm định

 

Biểu thu phí trong hoạt động hóa chất kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018

 

 

20

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

600.000/ lần thẩm định

 

Biểu thu phí trong hoạt động hóa chất kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018

 

 

21

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng.- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng.

- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng.

 

Điều 3, Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016

 

 

22

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

- Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng theo quy định cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (theo mức trên).

- Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng mức thu tương ứng cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (mức thu trên).

 

Điều 3, Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016

 

 

23

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

- Đối với cơ sở kinh doanh:1.000.000đ/1 lần/cơ sở;

- Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000đ/1 lần/cơ sở.

 

Điều 1, Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài Chính

 

 

24

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt bằng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực.

 

- Cơ sở sản xuất: 2.500.000

- Cơ sở kinh doanh: 1.000.000

 

Điều 1, Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài Chính

 

 

25

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

26

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

27

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

29

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

30

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

31

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

32

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

33

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

34

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

36

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

38

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

39

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

40

Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

41

Cấp sửa đổi, bổ sung cấp phép nguyên liệu thuốc lá

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

42

Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

 

 

43

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây nguyên liệu thuốc lá

2.200.000/ lần thẩm định

 

Biểu thu phí kèm theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

 

 

44

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây nguyên liệu thuốc lá

2.200.000/ lần thẩm định

 

Biểu thu phí kèm theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

 

 

45

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây nguyên liệu thuốc lá

2.200.000/ lần thẩm định

 

Biểu thu phí kèm theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

 

 

46

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

48

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

49

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

50

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

51

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

52

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

53

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

54

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

55

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

56

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

57

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

58

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

59

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

60

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

62

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

63

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

64

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

65

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

66

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

67

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

68

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

69

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Đối với TP: Doanh nghiệp, tổ chức: Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/hồ sơ. Đối với khu vực ngoài TP mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên

 

Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

70

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

 

Biểu thu phí kèm theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

 

 

71

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

 

Biểu thu phí kèm theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

 

 

72

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

 

Biểu thu phí kèm theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

 

 

73

Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại điện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

Lệ phí: 3.000.000đ/1 giấy phép

 

Điều 4, Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2019

 

74

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại điện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

Lệ phí: 1.500.000đ/1 giấy phép

 

Điều 4, Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2019

 

75

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

Lệ phí: 1.500.000đ/1 giấy phép

 

Điều 4, Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2019

 

76

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại điện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

Lệ phí: 1.500.000đ/1 giấy phép

 

Điều 4, Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2019

 

平均 (0 票)

Statistical Access Statistical Access

User Online: 14,274
Total visited in day: 11,757
Total visited in Week: 18,329
Total visited in month: 253,836
Total visited in year: 1,330,047
Total visited: 14,808,504