PVTM - DANH SÁCH CẢNH BÁO CÁC MẶT HÀNG CÓ NGUY CƠ BỊ ĐIỀU TRA PHÒNG VỆ THƯƠNG MẠI, GIAN LẬN XUẤT XỨ, CHUYỂN TẢI BẤT HỢP PHÁP

|
Lượt xem:
Cỡ chữ: A- A A+
Đọc bài viết

Triển khai nhiệm vụ tại Quyết định số 824/QĐ-TTg ngày 4 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án Tăng cường quản lý nhà nước về chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại và gian lận xuất xứ” và Nghị quyết 119/NQ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ về một số biện pháp cấp bách nhằm tăng cường quản lý nhà nước về phòng chống gian lận xuất xứ, chuyển tải hàng hóa bất hợp pháp,

Ngày 05/10/2023, Bộ Công Thương đã ban hành Công văn số 6910/BCT-PVTM về việc cập nhật danh sách cảnh báo các sản phẩm có nguy cơ bị điều tra áp dụng biện pháp PVTM, gian lận xuất xứ, chuyển tải bất hợp pháp.

Việc lập danh sách này, nhằm hỗ trợ các doanh nghiệp nắm bắt thông tin, phục vụ trong quá trình sản xuất kinh doanh, lập kế hoạch mở rộng thị trường, tận dụng từ các FTA, tìm kiếm cơ hội đơn hàng từ các thị trường ngách thì cần đặc biệt lưu ý đến việc giảm thiểu rủi ro do điều tra phòng vệ thương mại (PVTM). Mặc dù các FTA đều hướng tới mục tiêu dỡ bỏ các rào cản thương mại, nhưng thực tế vẫn cho phép các nước thành viên sử dụng một số công cụ chính sách thương mại để bảo vệ ngành sản xuất trong nước đối với hàng hóa nhập khẩu. Theo đó, PVTM sẽ là công cụ để các quốc gia bảo vệ hàng hóa trong nước cũng như định hình thị trường, dẫn tới nguy cơ kiện PVTM đối với hàng hóa xuất khẩu ngày càng lớn.

Việc bị nước ngoài điều tra, áp dụng các biện pháp PVTM sẽ tác động tới xuats khẩu. Nếu nhiều doanh nghiệp xuất khẩu trong cùng một ngành bị áp dụng thuế PVTM ở mức cao, ngành sản xuất đó sẽ bị ảnh hưởng đáng kể, có thể kéo theo những tác động kinh tế, xã hội tiêu cực đối với nhiều ngành sản xuất khác có liên quan cũng như đối với các địa phương có cơ sở sản xuất của các doanh nghiệp. Vì vậy, doanh nghiệp cần sử dụng nguyên vật liệu có nguồn gốc xuất từ các quốc gia nằm trong các FTA mà Việt Nam đã ký kết. Đây là một trong những điều kiện cần có để minh chứng nguyên vật liệu được nhập khẩu từ thị trường ưu đãi, cùng với giá nhân công tương đối thấp, cấu thành mức giá phù hợp, không có trợ cấp của Chính phủ.

Sở Công Thương thông báo danh sách theo dõi các mặt hàng có nguy cơ bị điều tra phòng vệ thương mại, gian lận xuất xứ, chuyển tải bất hợp pháp như sau:

1. Gỗ dán từ nguyên liệu gỗ cứng (hardwood plywood) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Các mã HS tham khảo: 4412.31, 4412.32, 4412.33, 4412.34, 4412.94, 4412.99

2. Tủ bếp và tủ nhà tắm (Wooden cabinets and vanities) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Các mã HS tham khảo: 9403.40, 9403.60, 9403.90

3. Ghế sofa có khung gỗ (Seats with wooden frames, upholstered) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Mã HS tham khảo: 9401.61

4. Đá nhân tạo bằng thạch anh (Quartz surface products) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Mã HS tham khảo: 6810.99

5. Gạch men (ceramic tile) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Các mã HS tham khảo: 6907.21, 6907.22, 6907.23, 6907.30, 6907.40

6. Xe đạp điện (Electric bicycles) xuất khẩu sang Hoa Kỳ, EU

Mã HS tham khảo: 8711.60

7. Vỏ bình ga (Steel propane cylinders) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Mã HS tham khảo: 7311.00

8. Ghim đóng thùng (Carton-closing staples) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Mã HS tham khảo: 7317.00, 8305.20

9. Gỗ thanh và viền dải gỗ được tạo dáng liên tục (Wood mouldings, millwork products) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Mã HS tham khảo: 4409.10, 4409.22, 4409.29

10. Pin năng lượng mặt trời (Solar panels) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Mã HS tham khảo: 8501.71, 8501.72, 8501.80, 8507.20, 8541.42, 8541.43

11. Thép các-bon chống ăn mòn (CORE) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Mã HS tham khảo: 7210.30, 7210.41, 7210.49, 7210.61, 7210.69, 7210.70, 7210.90, 7212.30, 7212.40, 7212.50, 7212.60

12. Ống thép hộp và ống thép tròn (Pipe and Tube) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Các mã HS tham khảo: 7306.30, 7306.50, 7306.19, 7306.61

13. Cáp thép dự ứng lực (Prestressed concrete steel wire strand) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Các mã HS tham khảo: 7312.10

14. Máy giặt dân dụng cỡ lớn (Large residential washers) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Các mã HS tham khảo: 8450.20

15. Thép hình cán nóng (Hot rolled structural steel sections) xuất khẩu sang Úc

Các mã HS tham khảo: 7216.31, 7216.32, 7216.33, 7216.40, 7216.50, 7228.70

16. Dây và cáp nhôm (Aluminum wire and cable) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Các mã HS tham khảo: 8544.49

17. Nhôm thanh định hình (Aluminum extrusions) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Các mã HS tham khảo: 7604.10, 7604.21, 7604.29

18. Mặt bích bằng thép không gỉ (Stainless steel flanges) xuất khẩu sang Hoa Kỳ

Các mã HS tham khảo: 7307.21

 

Chi tiết Công văn số 6910/BCT-PVTM tại đây./.

 

Nguyễn Thị Yên - Quản lý Xuất nhập khẩu

Trung bình (0 Bình chọn)

Số lượng truy cập Số lượng truy cập

Đang truy cập: 11,257
Tổng số trong ngày: 4,560
Tổng số trong tuần: 30,973
Tổng số trong tháng: 59,133
Tổng số trong năm: 1,135,344
Tổng số truy cập: 14,613,801